|
Issue |
Title |
|
Vol 8, No 1 (2022) |
Quan hệ Nhật - Pháp xung quanh vấn đề Hoa kiều tại Việt Nam thời kỳ Chiến tranh thế giới lần thứ II |
Abstract
|
Võ Minh Vũ |
|
Vol 4, No 3 (2018) |
Tạm thời hay bền vững: sinh kế nông thôn trong bối cảnh công nghiệp hóa ở một xã đồng bằng Bắc bộ Việt Nam |
Abstract
|
Lâm Minh Châu |
|
Vol 3, No 6 (2017) |
Về vấn đề bản chất của Đảng Cộng sản Việt Nam (Qua nghiên cứu quan điểm của Hồ Chí Minh) |
Abstract
|
Mạch Quang Thắng |
|
Vol 2, No 1 (2016) |
Phát triển công tác xã hội y tế: Kinh nghiệm quốc tế và một vài quan sát tại Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Ngọc Hường |
|
Vol 8, No 1 (2022) |
Một số di sản của Các Mác: Một thế kỷ rưỡi nhìn lại |
Abstract
|
Nguyễn Quang Hưng |
|
Vol 4, No 3 (2018) |
Điện ảnh hàng ngày, không gian đô thị và sự tái hiện những người trẻ tuổi trong phim của Thái Minh Lượng và một số phim nghệ thuật Việt Nam đương đại |
Abstract
|
Nguyễn Hoàng Quý Hà |
|
Vol 3, No 1b (2017) |
Vận dụng Lý thuyết quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế: Mấy vấn đề phương pháp luận |
Abstract
|
Phạm Ngọc Thanh |
|
Vol 4, No 1 (2018) |
Đặc trưng ngôn ngữ, giọng điệu trong thơ Công giáo Việt Nam hiện đại (khảo sát qua bộ tuyển tập “Có một vườn thơ đạo”) |
Abstract
|
Nguyễn Thị Kim Hồng |
|
Vol 7, No 4 (2021) |
Phong tục cổ vùng chiêm trũng: Góc nhìn từ văn bản tục lệ tổng Bạch Sam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Abstract
|
Đào Phương Chi |
|
Vol 3, No 4 (2017) |
Thực trạng bắt nạt ở học sinh Việt Nam |
Abstract
|
Trần Văn Công |
|
Vol 6, No 3 (2020) |
Việt Nam trong tiến trình giải quyết vấn đề Campuchia từ năm 1979 đến năm 1991 |
Abstract
|
Trần Viết Nghĩa, Phạm Quang Minh |
|
Vol 4, No 1 (2018) |
Đặc điểm nhân cách của thanh niên Việt Nam qua thang đo NEO - 60VN |
Abstract
|
Bùi Thị Thúy Hằng, Trần Văn Công, Nguyễn Phương Hồng Ngọc |
|
Vol 7, No 4 (2021) |
Hình ảnh Việt Nam cuối thế kỷ XIX trong du ký Du ngoạn vòng quanh châu Á trên lưng ngựa của Konstantin Vyazemsky: Tiếp cận hình tượng học |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Vol 3, No 4 (2017) |
Khái niệm, hoạt động, các hướng đi mới nhất trong công tác xã hội với người cao tuổi tại Mỹ và những gợi ý cho Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Mai Quỳnh Trang, Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Ngọc Hường |
|
Vol 6, No 1 (2020) |
Quá trình hình thành cộng đồng người Hàn Quốc ở Hà Nội |
Abstract
|
Nguyễn Thủy Giang |
|
Vol 7, No 3b (2021) |
Tăng cường tiếp nhận các nguồn lực phi tài chính nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu của các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam |
Abstract
|
Tạ Thị Bích Ngọc |
|
Vol 3, No 4 (2017) |
Quan hệ giữa Tây Nguyên với các quốc gia cổ-trung đại ở Việt Nam |
Abstract
|
Hồ Thành Tâm |
|
Vol 6, No 1 (2020) |
Khía cạnh chính trị của cải cách giáo dục ở Pháp và việc thực thi chính sách giáo dục ở Việt Nam (từ năm 1870 đến năm 1914) |
Abstract
|
Lý Tường Vân |
|
Vol 3, No 2b (2017) |
Tìm hiểu một số nghiên cứu về ruộng đất ở Việt Nam |
Abstract
|
Đỗ Khánh Chi |
|
Vol 7, No 3b (2021) |
Phát triển tổ chức vệ tinh (spin - off) thành doanh nghiệp khởi nghiệp trong trường đại học: Thực tiễn từ các quốc gia phát triển và hàm ý chính sách cho Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
Kinh nghiệm tổ chức hệ thống giáo dục tài chính cá nhân trong chương trình phổ thông trên thế giới và bài học đối với Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Đăng Tuệ |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Chính sách đối với giáo chức tiểu học miền Nam Việt Nam thời chính quyền Sài Gòn |
Abstract
|
Nguyễn Kim Dung |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
Chính sách phát triển vùng của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm cho vùng Tây Bắc Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Văn Khánh, Đào Thanh Trường, Nguyễn Thị Ngọc Anh |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Công tác tuyên truyền của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong thời kỳ 1945 - 1946 |
Abstract
|
Đặng Thị Khương |
|
Vol 7, No 3b (2021) |
Truyền đơn cách mạng ở Việt Nam trong những năm 1930-1935 |
Abstract
|
Trương Thị Phương |
|
26 - 50 of 62 Items |
<< < 1 2 3 > >> |